Máy kéo thang máy
Cấu tạo: hộp số, motor, cuộn thắng, puly, …cấu tạo thành một thể thống nhất
Vị trí lắp đặt: trên đỉnh hố thang.
Chức năng: đóng vai trò là thiết bị truyền động.
Phân loại: Máy kéo có hộp số (thường dùng cho thang có phòng máy) và máy kéo không hộp số (thường dùng cho thang không có phòng máy).
Công suất: tối thiểu 2.4kw/h (tải trọng 320 kg - máy kéo không hộp số), 4kw/h (tải trọng 320 kg - máy kéo có hộp số)
Liên hệ tư vấn báo giá sản phẩm:
Thang máy Vptech - Hotline: 08 1800 8222
Hoạt động: Máy kéo được kết nối với carbin thang máy và đối trọng thông qua hệ thống cáp tải. Toàn bộ hệ thống này hoạt động gần giống với nguyên lý hoạt động của 1 ròng rọc. Khi carbine thang máy vận hành theo chiều từ dưới lên thì đối trọng sẽ đi theo chiều từ trên xuống và ngược lại
Một số loại máy kéo thông dụng: Máy kéo Montanari (Ý), Máy kéo Sico (Ý), Máy kéo Mitsubishi (Thái Lan), Máy kéo Fuji (Nhật), Máy kéo Torin (Trung Quốc)...
Tiêu chí | Máy kéo có hộp số
| Máy kéo không có hộp số |
Thương hiệu, xuất xứ | Montanari(Ý), Sico(Ý), Mitsubishi(Thái Lan), Fuji(Nhật), Torin(Trung Quốc) | |
Cấu tạo, chức năng | Giống nhau do máy kéo không hộp số được cải tiến từ máy kéo có hộp số | |
Kích thước | Lớn hơn máy kéo không hộp số | Nhỏ gọn bằng 1/3 máy kéo có hộ số thông thường |
Giá tiền | Thấp hơn | Cao hơn |
Công suất tối thiểu | 4kw/h (350kg) | 2.54kw/h (350kg) |
Mức độ tiêu thụ điện | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng | Thang máy có phòng máy và không phòng máy | |
Mức độ phổ biến | Đã được biết đến và sử dụng nhiều | Ngày càng được ưa chuộng hơn |
Chọn máy kéo cho thang máy theo tải trọng
Tải Trọng Thang Máy | Công Suất Máy Kéo | |
Máy Kéo Không Hộp Số | Máy Kéo Có Hộp Số | |
320 Kg | 2.54 Kw/h | 4 Kw/h |
480 Kg | 3.46 Kw/h | 5.5 Kw/h |
630 Kg | 4.33 Kw/h | 7.5 Kw/h |
800 Kg | 5.31 Kw/h | 9 Kw/h |
1.000 Kg | 6.47 Kw/h | 11 Kw/h |
1.250 Kg | 8.05 Kw/h | 13 Kw/h |
1.600 Kg | 9.93 Kw/h | 18.5 Kw/h |
2.000 Kg | 12.24 Kw/h | 22 Kw/h |
2.500 Kg | 15.13 Kw/h | 44 Kw/h |